Tham khảo Blood_Sweat_&_Tears_(bài_hát)

  1. “Bangtan Boys excel at blending genres in new album ‘Wings’”. tuftsdaily.com. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018. 
  2. “血、汗、涙” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. Park, Jeong-seon (ngày 10 tháng 10 năm 2016). [현장is] "대상 받고 싶어요"…4년차 방탄소년단의 성장(종합). Naver TV/Daily Sports (bằng tiếng Korean).  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. “More Details On BTS' 'WINGS' Revealed; Each Member To Have Solo Track”. iTech Post. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016. 
  5. Big Hit Entertainment (ngày 6 tháng 10 năm 2016). “방탄소년단 (BTS) '피 땀 눈물 (Blood Sweat & Tears)' MV Teaser”. YouTube. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2016. 
  6. 1 2 3 Big Hit Entertainment (ngày 9 tháng 10 năm 2016). “방탄소년단 (BTS) ‘피 땀 눈물 (Blood Sweat & Tears)’ MV”. YouTube. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2016. 
  7. Herman, Tamar. “BTS Soar to New Heights With 'Blood Sweat & Tears': Listen”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016. 
  8. Omar, Aref (ngày 14 tháng 10 năm 2016). “OMG! Korean hip hop group BTS has every K-pop fan wanting to be their BFF”. New Straits Times. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016. 
  9. “BTS Breaks Records With ‘Blood, Sweat & Tears’ — Big Hit Entertainment K-Pop Group Earns Second Fastest Time In Reaching 10 Million Views For Music Video [Music Video]”. The Inquisitr News. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2016. 
  10. “BTS's "Blood, Sweat & Tears" MV Hits 100 Million Views | Soompi”. www.soompi.com (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “BTS's "Blood Sweat & Tears" Becomes Their 3rd MV To Hit 200 Million Views | Soompi”. www.soompi.com (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. 1 2 Kim, Bora (ngày 20 tháng 10 năm 2016). Osen (bằng tiếng Korean) http://osen.mt.co.kr/article/G1110519084. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.  |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. (bằng tiếng Korean). Gaon Music Chart http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=ALL&targetTime=42&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.  |tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “2016 Monthly Download Chart - October”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016. 
  15. “2016 Monthly Streaming Chart - October”. Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016. 
  16. “Another record bites the dust: BTS hit new milestone on the Melon charts”. sbs.com. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017. 
  17. “BTS Extend Chart Dominance: 'Wings' Spends 2nd Week on Billboard 200, 'Blood Sweat & Tears' Debuts on Canadian Hot 100”
  18. “BTS Seriously Slays And Overtakes Several Billboard Charts”. Soompi. Ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016. 
  19. “BTS Makes More Achievements On YouTube Music Global Top 100 Charts”. Soompi. Ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016. 
  20. Sales of the Korean version of "Blood Sweat & Tears":
  21. “Blood Sweat & Tears”. Billboard Japan. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. 
  22. [CD single daily ranking from ngày 9 tháng 5 năm 2017] |dịch tựa đề= cần |tựa đề= (trợ giúp) (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. [Bulletproof Boysscout's Single 'Blood Sweat Tears', Oricon No.1 + 200,000 Breakthrough] |dịch tựa đề= cần |tựa đề= (trợ giúp) (bằng tiếng Korean). Naver. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. [BTS' bs&t sold 310,276 copies ascending to the top, making a big gap in the singles sales chart] |dịch tựa đề= cần |tựa đề= (trợ giúp) (bằng tiếng Japanese). Billboard Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “血、汗、涙<通常盤/初回限定仕様>”. Tower Japan (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. “Canadian Hot 100)”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2016. 
  27. “SNEP - BLOOD SWEAT & TEARS”
  28. “Japan Hot 100: Chi.Ase.Namida (血、汗、涙)”. Billboard Japan. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. 
  29. “Top Single Sales: Chi.Ase.Namida (血、汗、涙)”. Billboard Japan. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. 
  30. “Oricon Single Chart: Chi.Ase.Namida (血、汗、涙)”. Oricon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. 
  31. “NZ Heatseeker Singles – Blood Sweat & Tears”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. 
  32. “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. Ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017. 
  33. “Blood Sweat & Tears”. Billboard. Ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. 
  34. “Japan Hot 100 - Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017. 
  35. LÃNH THỔ THIẾU HOẶC KHÔNG CÓ: Hàn Quốc(Gaon).
  36. Cumulative sales of "Blood Sweat & Tears":
  37. LÃNH THỔ THIẾU HOẶC KHÔNG CÓ: Nhật Bản.
  38. “NOMINEES”. mama.mwave.me. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017. 
  39. Tamar Herman (ngày 2 tháng 12 năm 2016). “8 Can't-Miss Performances From the Mnet Asian Music Awards”. billboard.com. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017. 
  40. “MelOn Popularity Award”. MelOn. Ngày 4 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2016. 
  41. “뮤비뱅크 스타더스트2 - 2016 뮤비뱅크 MV Best 보이 그룹 부문 - 1위 방탄소년단.20161227”. KBS Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016. 
  42. “THE 2016 K-VILLE MUSIC AWARDS - WINNER'S ANNOUNCEMENT”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  43. “'서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. Ngày 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017. 
  44. “BTS, EXO, GOT7 & TWICE Are Big Winners at 2017 Gaon Chart K-Pop Awards”. Billboard. Ngày 22 tháng 2 năm 2017. 
  45. “Wings by BTS”. Itunes. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Blood_Sweat_&_Tears_(bài_hát) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=sal... http://www.billboard-japan.com/sp/d_news/detail/50... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://www.billboard.com/articles/news/7534402/bts... http://www.billboard.com/artist/5912948/bts/chart?... http://www.billboard.com/biz/charts/2016-10-29/wor... http://www.billboard.com/charts/japan-hot-100/2016...